Chương 4: LIPID. Axit béo. Lipid đơn giản Glycerit Sáp Sterit. Tính chất. Phospholipid Glycolipid
|
|
- Dóra Vörösné
- 5 évvel ezelőtt
- Látták:
Átírás
1 Chương 4: LIPID Đại cương Axit béo Đặc điểm chung Tính chất Một số acid béo thường gặp ở động vật Lipid đơn giản Glycerit Sáp Sterit Lipid phức tạp Phospholipid Glycolipid
2 Đại cương về LIPID Đặc điểm chung Hợp chất hữu cơ không tan trong nước, hòa tan trong dung môi hữu cơ như benzen, aceton, chloroform, Không có hoặc có ít nhóm háo nước, nhưng lại mang nhiều các nhóm kị nước Phổ biến trong tế bào động-thực vật
3 Đại cương về LIPID (tt) Chức năng Cấu trúc cơ bản của tế bào màng tế bào Cung cấp năng lượng, 9.3kcal/g Là dung môi của nhiều chất có hoạt tính sinh học Chức năng bảo vệ, cách nhiệt Cung cấp axit béo chưa no
4 Đại cương về LIPID (tt) Phân loại Theo trạng thái: Lipid tự do: dạng dự trữ có trong mô mỡ Lipid liên kết Theo thành phần Lipid đơn n giản: là ester của alcol và acid béo Lipid phức tạp: ngoài ester và acid béo còn thêm các thành phần khác Theo tính chất Lipid thủy phân được: có chứa liên kết ester Lipid không thủy phân được: ko chứa liên kết ester Acid béo tự do Alcol mạch dài bậc cao Alcol vòng và dẫn xuất
5 AXIT BÉO Đặc điểm chung Là acid monocarboxyl Cấu tạo Khung C dài 4 36C, đa số mạch C chẵn Mạch thẳng/nhánh Bão hòa/không bão hòa Chứa nhóm OH/vòng 3C Tên gọi Tên thông thường Tên hệ thống Kí hiệu 18C: acid stearic 18C 9 : acid oleic 18C 9,12 : acid linoleic
6 Tính chất của AXIT BÉO Lý tính Tỉ trọng nhỏ hơn 1 Tính tan: Giảm theo chiều dài mạch C Các AB không tan trong nước và tan trong dung môi hữu cơ AB không no tan trội hơn s/v AB no Điểm nóng chảy Của AB không no thấp hơn AB no Khối lượng phân tử thấp nhiệt độ nóng chảy thấp Vd: dầu thực vật vs. mỡ động vật
7 Tính chất của AXIT BÉO (tt) Phản ứng trung hòa (tạo xà phòng) Phản ứng tạo ester Phản ứng đồng phân cis-trans Phản ứng khử: điều chế dầu và margarin (bơ thực vật) Phản ứng oxy hóa liên kết đôi của lipid Phản ứng halogen hóa
8 Một số acid béo thường gặp
9 LIPID đơn giản Glycerid Là ester của glycerol và acid béo Phân loại Monoglycerid Diglycerid Triglycerid Chất béo trong thiên nhiên: hỗn hợp rất phức tạp của các loại glycerid Độ nóng chảy tăng theo số AB và độ dài của AB no Không có mùi, vị, màu
10 LIPID đơn giản (tt) Tính chất của Glycerid Phản ứng thủy phân
11 Phản ứng xà phòng Sự thủy phân glycerid bằng kiềm glycerol và muối của axit béo Các chỉ số đặc trưng của dầu, béo Chỉ số xà phòng: số mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do và axit béo liên kết khi xà phòng hóa 1g chất béo Cho biết phân tử lượng trung bình của các axit béo: phân tử lượng trung bình giảm chỉ số tăng Chỉ số axit: số mg KOH cần thiết để trung hòa axit béo tự do có trong 1g chất béo Chỉ số Iod: số g I 2 liên kết với 100g chất béo Mức độ không no của axit béo
12 Sáp LIPID đơn giản (tt)
13 Lipid khoâng tan trong nöôùc, tan trong dung moâi höõu cô: diethyl ether, chloroform, methylene chloride, and acetone Lipid goàm: triacylglycerols, phosphodiacylglycerols, sphingolipids, glycolipids, lipid-soluble vitamins, and prostaglandins cholesterol, steroid hormones, and bile acids
14 Fatty Acids: Acid beùo acid beùo coù nhieàu ôû ñoäng vaäït vaø thöïc vaät Haàu heát coù löôïng carbon chaün, chuoãi maïch thaúng töø 12-20C, maïch khoâng phaân nhaùnh Coù 3 loaïi acid beùo phoå bieán nhaát laø palmitic acid (16:0), stearic acid (18:0), oleic acid (18:1) Haàu heát acid beùo chöa no ñeàu ôû dang ñoàng phaân cis, coøn daïng trans thì hieám Acid beùo chöa no coù ñieåm noùng chaûy thaáp hôn acid beùo no coù cuøng soá C
15 Acid beùo no vaø chöa no
16 Traïng thaùi cuûa caùc loaïi acid beùo trong caáu truùc maøng teá baøo sinh chaát Goác acid beùo ñoäng vaät vaø thöïc vaät laø C16 vaø C18 Neáu acid beùo chöa no coù noái ñoâi thì coù daïng caáu truùc cis Acid beùo no thì lieân keát vôùi nhau chaëc cheõ vaø cöùng Acid beùo chöa no thì lieân keát loûng leûo hôn, coù söï chuyeån ñoäng meàm deûo
17 Moät soá acid beùo no vaø chöa no tieâu bieåu
18 Triacylglycerol (triglyceride) Triacylglycerol (triglyceride): Laø ester cuûa glycerol vaø 3 acid beùo Xaø boâng töï nhieân ñöôïc saûn xuaát baèng caùch ñun triglycerides (daàu môõ) ñv hoaëc thöïc vaät vôùi NaOH
19 Moät vaøi tính chaát ñaëc tröng cuûa acid beùo Ba goác acid beùo lieân keát ester vôùi glycerol Thöôøng chöùa 2 hoaëc 3 loaïi goác acid beùo khaùc nhau Môõ ñoäng vaät coù nhieàu goác acid beùo no hôn daàu thöïc vaät Nhieät ñoä noùng chaûy cuûa acid beùo phuï thuoäc vaøo möùc ñoä baõo hoaø(no) vaø chieàu daøi cuûa chuoãi
20 Chöùc naêng cuûa Triacylglycerols Laø nguoàn naêng löôïng döï tröõ cuûa ñoäng vaät Haøm löôïng chaát beùo cuûa ngöôøi bình thöôøng coù theå giuùp con ngöôøi chòu ñoùi (starvation) ñöôïc 2-3 thaùng Triacylglycerols taïo xaø bong
21 Xaø phoøng Na tan trong nöôùc döôùi daïng micells, conø muoái Ca cuûa acid beùo khoâng tan trong nöôùc
22 Phosphoacylglycerols (phosphoglycerides) Laø nhoùm lipid thöù nhì phoå bieán trong thieân nhieân Coù nhieàu ôû maøng te ábaøo ñoäng vaät vaø thöïc vaät. Coù khoaûng 40-50% laø Phosphoacylglycerols vaø khoaûng 50-60% laø prtein Haàu heát phosphoacylglycerols daãn xuaát töø phosphatidic acid, molecule phosphoglycerides goàm 2 phaân töû acid beùo vaø moät phaân töû acid phosphoric acid Trong phaân töû phosphatidic acids coù nhieàu nhaát 3 loaïi acid beùo ñoù laø palmitic acid (16:0), stearic acid (18:0), and oleic acid (18:1).
23 Moät phosphatidic acid neáu tieáp tuïc ester hoaù vôùi moät phaân töû alcohol coù phaân töû löôïng thaáp thì taïo ra moät phosphoacylglycerol Alcohol phaân töû löôïng thaáp ñoù laø:
24 Lipid phaân cöïc vaø khoâng phaân cöïc Lipid khoâng laø loaïi tích tröõ naêng löôïng Lipid phaân cöïc laø loaïi taïo maøng teá baøo hai lôùp
25
26
27
28
29 Phosphoaclgycerols
30 Waxes: Saùp
31 Sphingolipids
32 Glycolipid: Laø hôïp chaát maø trong ñoù a carbohydrate keát hôïp vôùi nhoùm OH cuûa lipid Nhieàu glycolipids laø daãn xuaát töø ceramides Glycolipids
33 Steroids: Laø moät nhoùm lipid ñoäng vaät vaø thöïc vaät maø coù caáu truùc goàm 4 voøng nhaân Heä thoáng voøng nhaân cuûa steroids
34 Steroids
35 Cholesterol
36 Androgens - Laø hormons giôùi tính nam Giuùp phaùt trieãn giôùi tính nam
37 Estrogens Hocmon giôùi tính nöõ Giuùp phaùt trieãn giôùi tính nöõ vaø ñieàu khieån chu trình kinh nguyeät
38 Biological Membranes maøng teá baøo sinh chaát Trong dung dòch phosphoglycerides hình thaønh 2 lôùp maøng lipid ñoäng löïc chính ñeå hình thaønh lôùp maøng ñoâi lipid laø töông taùc kî nöôùc Ñuoâi hydrocarbon thì höôùng vaøo trong coù theåtaïo thaønh moät lôùp cöùng (neáu nhieàu acid beùo no), neáu coù theå chuyeån ñoäng thaønh doøng laø do nhieàu acid beùo chöa no
Geschäftskorrespondenz Bestellung
- abgeben Chúng tôi đang cân nhắc đặt mua... Formell, vorsichtig Chúng tôi muốn được đặt sản phẩm... của Quý công ty. Chúng tôi muốn được đặt mua một sản phẩm. Đính kèm trong thư này là đơn đặt hàng của
RészletesebbenDANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH "MỪNG SINH NHẬT 6 NĂM WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VIỆT NAM AIRLINES"
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH "MỪNG SINH NHẬT 6 NĂM WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VIỆT NAM AIRLINES" TỪ NGÀY 08/10/2014 ĐẾN HẾT NGÀY 10/10/2014 STT Tên khách hàng Số CMND/Hộ chiếu Số thẻ
RészletesebbenDANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG NHẬN ƯU ĐÃI 1
DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG NHẬN ƯU ĐÃI 1 STT Tên khách hàng Số ID/ Thẻ căn Số Tài khoản Số tiền trả thưởng cước/ Hộ chiếu thanh toán (VND) 1 NGUYEN TO UYEN PHUONG xxxxxx7335 xxxxxxx1999 1,000,000 2 TRAN
RészletesebbenAuswandern Studieren. Studieren - Universität. Angeben, dass man sich einschreiben will. Angeben, dass man sich für einen Kurs anmelden möchte.
- Universität Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Angeben, dass man sich einschreiben will Szeretnék beiratkozni egyetemre. Tôi muốn đăng kí khóa học. Angeben, dass man sich für einen anmelden möchte
RészletesebbenVoyage Logement. Logement - Trouver. Logement - Réserver. Demander son chemin vers un logement. ... kiadó szoba?... phòng để thuê?
- Trouver Hol találom a? Demander son chemin vers un logement Tôi có thể tìm ở đâu?... kiadó szoba?... phòng để thuê?...hostel?... nhà nghỉ?... egy hotel?... khách sạn?...bed and breakfast?...kemping?
RészletesebbenLời nói đầu BAN BIÊN TẬP
Lời nói đầu -- -- Căn cứ vào quy hoạch báo chí đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, theo văn bản đề nghị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 25 tháng 11 năm 2002, Bộ Văn hoá - Thông tin đã ra Quyết định
RészletesebbenLời nói đầu BAN BIÊN TẬP
Lời nói đầu -- -- Căn cứ vào quy hoạch báo chí đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, theo văn bản đề nghị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 25 tháng 11 năm 2002, Bộ Văn hoá - Thông tin đã ra Quyết định
RészletesebbenReisen Unterkunft. Unterkunft - Finden. Unterkunft - Buchen. Nach dem Weg zur Unterkunft fragen. ... phòng để thuê?... kiadó szoba? Art der Unterkunft
- Finden Tôi có thể tìm ở đâu? Nach dem Weg zur fragen Hol találom a?... phòng để thuê?... kiadó szoba? Art der... nhà nghỉ?...hostel? Art der... khách sạn?... egy hotel? Art der... nhà khách chỉ phục
RészletesebbenLời nói đầu BAN BIÊN TẬP
Lời nói đầu -- -- Căn cứ vào quy hoạch báo chí đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, theo văn bản đề nghị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 5 tháng năm 00, Bộ Văn hoá - Thông tin đã ra Quyết định số 50/GP-BVHTT,
RészletesebbenA MI ÓVODÁNK AZ, AHOL A GYERMEKEK KÖRÜL FOROG A VILÁG! TRUONG MAU GIAO CHUNG TOI,LA NOI SINH HOAT CUA THE GOI TRE EM!
MEGISMERÉS ÁLLÓKÉPESSÉG VALÓSÁG ÓVODAI PEDAGÓGIAI PROGRAM /Rövidített változat/ SU NHAN THUC KIEN TRI-KIEN NHAN THUC TE CHUONG TRINH GIAO DUC. /Dang viet tat ngan gon/ A MI ÓVODÁNK AZ, AHOL A GYERMEKEK
RészletesebbenLời nói đầu BAN BIÊN TẬP
Lời nói đầu -- -- Căn cứ vào quy hoạch báo chí đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, theo văn bản đề nghị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 25 tháng 11 năm 2002, Bộ Văn hoá - Thông tin đã ra Quyết định
RészletesebbenSzárító. Használati útmutató. Máy sấy. Hướng dẫn sử dụng DU 7133 GA _HU/
Szárító Használati útmutató Máy sấy Hướng dẫn sử dụng DU 7133 GA0 HU VN 2960311246_HU/170518.1145 Kérjük, először olvassa el a használati útmutatót! Kedves Vásárló! Köszönjük, hogy egy Beko terméket választott.
RészletesebbenSzárító. Használati útmutató. Máy sấy. Hướng dẫn sử dụng DU 7133 GA _HU/
Szárító Használati útmutató Máy sấy Hướng dẫn sử dụng DU 7133 G0 HU VN 2960311246_HU/161116.1433 Kérjük, először olvassa el a használati útmutatót! Kedves Vásárló! Köszönjük, hogy egy Beko terméket választott.
RészletesebbenLời nói đầu BAN BIÊN TẬP
Lời nói đầu -- -- Căn cứ vào quy hoạch báo chí đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, theo văn bản đề nghị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 25 tháng 11 năm 2002, Bộ Văn hoá - Thông tin đã ra Quyết định
RészletesebbenPhiền bạn giúp tôi một chút được không? Bạn có nói được tiếng Anh không? Xin chào! Chào buổi tối! (Vietnamese usually do not use timespecific
- Belangrijkste benodigdheden Tudna segíteni? Om hulp vragen Beszélsz angolul? Vragen of iemand Engels spreekt Beszélsz / Beszél _[nyelven]_? Vragen of iemand een bepaalde taal spreekt Nem beszélek_[nyelven]_.
RészletesebbenPodróże Ogólne. Ogólne - Niezbędnik. Ogólne - Rozmowa. Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Proszenie o pomoc
- Niezbędnik Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Proszenie o pomoc Tudna segíteni? Bạn có nói được tiếng Anh không? Beszélsz angolul? Pytanie, czy nasz rozmówca posługuje się językiem angielskim Bạn
RészletesebbenPersonligt Lyckönskningar
- Giftermål Chúc hai bạn hạnh phúc! Används att gratulera ett nygift par Chúc mừng hạnh phúc hai bạn! Används att gratulera ett nygift par Gratulálok! Nagyon sok boldogságot kívánok! Gratulálok és a legjobbakat
RészletesebbenRendezvényeink. Születésnapi buli Céges buli Leány- és legénybúcsú Családi összejövetel...
Hà Nội Việt Nam fővárosa, Hà Nội Délkelet-Ázsia egyik legelragadóbb városa. Óvárosa, gyarmati, francianegyedei, ezeréves templomai és tavai elragadók. A város Việt Nam második legtermékenyebb területeinek
RészletesebbenA katolikus egyház. Gulyás Csenge Pázmány Péter Katolikus Egyetem,
A katolikus egyház Gulyás Csenge Pázmány Péter Katolikus Egyetem, 2016. 11. 26. 3 egyháztartomány Hanoi - Hà Nội 10 egyházmegye Huế 6 egyházmegye Ho Chi Minh-város 10 egyházmegye 6 hivatalosan elismert
RészletesebbenPentaflex Bariatric Mattress
INSTRUCTIONS FOR USE Pentaflex Bariatric Mattress 2-way turn mattress replacement system EN HU PL VI Instructions for Use Használati utasítás Instrukcja obsługi Hương dân Sư dung 629901_INT1_01 10/2018
RészletesebbenUtazás Általános. Általános - Alapvető, létfontosságú dolgok. Általános - Beszélgetés
- Alapvető, létfontosságú dolgok Μπορείτε να με βοηθήσετε; (Borίte na me voithίsete?) Segítségkérés Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Μιλάτε αγγλικά; (Miláte agliká?) Bạn có nói được tiếng Anh không?
RészletesebbenVIETNÁM. I. Az ország társadalmi-gazdasági helyzete és a kétoldalú kapcsolatok
VIETNÁM I. Az ország társadalmi-gazdasági helyzete és a kétoldalú kapcsolatok 1. Általános információk Forrás: http://worldatlas.com/webimage/flags /countrys/asia/vietnam.htm http://worldatlas.com/webimage/cou
RészletesebbenÉLETTEREK. Lakóterek használatának és kialakításának változásai Hanoiban. BME - Építőművészeti Doktori Iskola I.félév
ÉLETTEREK Lakóterek használatának és kialakításának változásai Hanoiban BME - Építőművészeti Doktori Iskola 2017. I.félév Giap Thi Minh Trang Témavezető: DLA Major György Opponens: PhD Kerékgyártó Béla
RészletesebbenMAGYAR KÖZLÖNY 178. szám
MAGYAR KÖZLÖNY 178. szám MAGYARORSZÁG HIVATALOS LAPJA 2018. november 15., csütörtök Tartalomjegyzék 1574/2018. (XI. 15.) Korm. határozat Az egyes nem önálló külképviseletek nyitásával kapcsolatban egyes
RészletesebbenÍ Ö í Í ú í Í ö ü í í í í ü í í ü ü í Ö í ü ü ü í í ü í í ő ü í í í ü ö í í í í ő í í í í í ű Ö í í Í í ö ő Í ő ü ü ő ő í í ü í Ö í Í ő Ü ö ö í ö í ö ü ü Ó ö ü ü ü ü ü í ü ü ü ö ü ö ü í Ü ü í í ú Ú ü ű
Részletesebbenő ú ő ü Í Í ü ú ö ú ö ű ö ö Á ő ő Á ú ő ú Á ö ú ö ú ő Ö ö ú ü ő ü ü ő öú ö ö ö ö ü ő ő ő ö ű ő ő ö ő ö ő ű ő ö ö ü ő ő ő Ú ü Á ö ú ő ő ő ő ő ü ő ú ő ő ö ö ő ú ö ő ü ö ö ú ü ö ő ő ü ű ö ű ű ö ö ü ö ö ő
Részletesebbení ő í ő ö ő í ö ö í ö ú í ú öű ő ű í ő ö í ü ő ő ő í ő ü ő ü ő ű ü ő ü ü ú ü ő ü ü ő ő ö ö ö ú ü ö í ö ö í ü ü ö ö ö í ü ü ő ő ö ő ő ő ö í ü ö ü ő ő ő ö í ö ő ö ő í É ö ü ö ö í í ő ö ú ü ö í í ő í í í
RészletesebbenÉ ü ü É ü É É Ú Ó ü ü ű Ü Ú ű ü Ü Ó ü Ü Ú Ü ü ü Ó Ú ü Ü ű Ü ü Ó Ú Ú ü ü ü Ú ü Ü Ü Ú ü Ó ü ü Ü Ö Ü Ó Ü ü Ü Ü Ú Ó ü Ü ü ü ü ű Ü ű Ó Ü Ü Ü ü Ü ű Ö Ö Ő Ó É Ö ü É Ó ü ű Ú ű Ó É Ú Ú É ü Ő Ó Ő ű É Ö ű ü ü
Részletesebbenő ö ú ű ö ö Ö ö ő ö ö Ö ö ő ő ő ú Ó ö ő ő ú ő ő ö ő ő ö ö ö ő ő ő ö ö ő ö ü ű ő ű ő ö Á ö ő ö ő ő ű ö ő ú ö ö ű ö ő ő ő ő ő ö ö ú ű ő ü ő Ú ő ü Ű ü ö ö Ó ű ő ű ő ő ö ő ö ű ű ő ű ö ű ő ő ű ü ö ö ü ő Á ö
Részletesebbenó ó ú ú ő ó ő ú ú ó ű ű ú ő ű ó ó ő ő ó ó ó ú ó ó ó ő ú ó ő ő ő ó ő Ó Ó ő Ü ó ú ó Ö Ü ó ú ő ú ő ő ó ó ő ú ő ó ő ú ő ő ú ő ű Ö ú ú ó ó ő ő ó ó ó ő ú ő ó ő ő ő ó ó ú ó ő ő ó ó ő ő ő Ó ő ő ő ú ú ó ú ő ó ű
Részletesebbenü ö ö ú ö ü ű ö ü ö ü ö É Á Á ö Á Á Ú Á Á Á ö ú Á ö ö ü É ö Á ü ö Á ö ö ö Á ú öú ü ö ü ú Á ü ű ú ú ü Á ú ú ű ű ú ü ü Á ü ö ö ú ö ö ö ö ú ú ü ö ö ü ü ű ö ú Á ű ü ö ú ö ö ö ö ö ö ö ö ü ö ö ö Á ö ű ö ö ö
RészletesebbenÖ É É ü ú ú ú ö ü ű ű ö ű Ó Ö É É Ó É ú ü É Ö ü ű ű ö ö ü ö ű ö ö ű ű ú ü ű ö ű ű ú ű ö ű ú ú ü ű ö ú ü ö ú ö ű ű ö ö ű ü ö ö ö ú ú ö ö ű ö ű ö ű ű ö ű ű ö ú ö ű ö ű ű ö ö ű ö ö ö ö ö Ü öü ö ü Ö É ö ü
RészletesebbenÜ É É É ű ű ű Ú Ü Ö Ü Ü ű Ó ű ű ű É ű ű Ő ű ű ű Ü ű É ű ű ű ű ű Ú É É Í É É É É É É É ű É É Ó Ö Ö Ö É Ö É É Ó Ö É Ó Ó ű É ű ű É É ű Ú É É ű ű Í ű É Ú ű ű ű É Ó Ö Ö É Í Ő Ö É ű É ű Ú É É ű É É ÓÚ É Ő
Részletesebbenö ő ü Ó Ö ü ö ő ü ó ő ü ü í ü ő ó ő ó ő ó ő ö ő ó ö ö ő ü ö ö ü í ő ü ü ü ő ö ó ő ó ő ü ő ö ő ü ú ő ö ő ó ő ö ö Ö ő ó ó ő ó ő ó ü ü ó ó ó ó í ő ó ő ü ö Ö ő ü ó ü ö ő ö Ö ő ü ú ü í ö Ö ő ó ó ő ü ö í É ö
Részletesebbenő ű ő ő ö ü ö ő ü ő ű ú Á ö ű ü ő ő ú ú ő ű ö ö ú ú ő ú ú ü ú ú ő ő ő ő ő ö ö ö ü ö ö ö ü ő ő ü ő ú Á ő öü Á ö ö ő ö ö ü ö ü ö ö ő ű ö ú ö ő ö ü ö ö ö ő ú ü ö ő ű ö ö ö ő ő ő ő ü ü ő ö ü ő ő ö ü ü ő ö
RészletesebbenÍ í É Á ö ü Ó Ü ö ü Ü í őú Ü í Í ő í Ó ú í ú í ö í ő ö ö Í í í ú ú ö ő ö ő ö ö ö í í ö ö ö ő ö í ö ő ö í ő ö í ÍÍ ö ő ü í ő ö Ü Ü ö í ő ü ü Ü í Ü Ü ö Ü Ü Ü í ö ő ű ő Ú ő ő ö ő í ö ü ő ö í ű Í Ú ö Ú ü ö
Részletesebbení í ö ő í í í Ö ö í ő í í í í í í Í Ó í ö ő ú ö ú í í ő ő í ö ő í ő í í í ö í í ő ü í ü ő ö í ü ö ö í ö ü ö ő ö ö í í í í ö ő ő ú ö í ő ö ö í ő ö í ő í ü ő í ü ö í í ö í í í ö í ő ö í ő ő ü ö í ő í ö ő
Részletesebbenó Á ü Á Á ü ó ó Í ö ú ó ö ö ö ú ö ö ö ü ö ö ó ö ö ü ú óú óú ú Í ú ó ú ú ú ú ú óú ú Á Í ó ö ú óú ó óú ú ú ó ö ü ö ö ü ú ú ü ö ó ü ö ö ü ü ö ü ó ó ó ü ó ó ó ö Á É ü ö Í ü Í ó ó ó ó ú ö ó ü ú ó ű ú ó ö ú
Részletesebbenő ű ő ő ő ő ő ő ő ő ő ő ű ő ű ű ű ő ő É ő ű ő ű ő ő Ú ű Ú ő Ú ű Ú ű ő ű ő ő ő Á Á Ú Á ő ő Ú ű ő ő Ó ő ű Ó ű ő Ü ő ő É ű ő ű ő Ú É ő ű Ú É ő Á É Á Ú ő ő É ő É Ü É É ű Ü ő Ú Ú Á É ő ő É ő ő Ó Ó ő ő É É Á
RészletesebbenÍ Ü Ő Ó Á Ó Á Ó Ú Á Á ó Í ű Á Ö Á Á Í Í Ü Á Á Í Ő Ú Á ú ú Í ó ö ö ö ű ö ö Á Á Á Á ó ö ó ó Á ö ö ú Á Í ű Ü ó Í ö ú ö ö Á ó ó ó Í ó ó ó ü ó ó ö ó Á ű ó ö Í Á ó ó ü ö ö ö Í ó ó ö Í ö ö ö ö ü ú ö ü Í ú ó ö
RészletesebbenÚ ő Ő É ó ó ő ó ú ö ó ó ó ó ö É ó ó ó ó ú ő ö ú ő ö Á ó ő ő ó ú ő ő ü ő ő ő ö ő ó ö ő ő ó ö ő ü ő ó ú ü ö ó ó ő ő ó ő ő ő ó ű ö ő ő ö ü ő ő ő ó ö ó ő ü ú ö ő ö ó ó ő ő ő ü ő ü ő ó ő ó ü ő ó ó ő ő ó ő ó
Részletesebbenő ü ó ü ü ő ő ó ę ö É Ĺ Ĺ ö ű ő ó ó ő ü ő ő ó ö ó ő ü ö ę đ ü ó ý ť ü ű ő ú ü ý ó ő ó ő ó ó ő ö ö ó ő ü ő ő ę ó ź ú ő ő ó Í ó ó ę ü ü ó ť ő ó ó ü ź ó Ĺ ő ű ú ő ű ó ű ś ű ő ę ó ö ó ú ö ö ő ń ü ý ü ő Í ü
Részletesebbenó ő ü ő ő ő ĺ ő ó ő ő ĺó ő ł ő í ü ü É ĺ É Ö ĺá ł ł ó É Í ł ĺ ĺ É Ü É É ĺ ł ł ł É Ą ü ő ő ü ő ő ę ő ő ó ő Í ó ő ö ü í ź ź ź ő ü ó ĺĺ ő ü ő ü ű ĺ đ Íź ő ő ő ö đ ő Ú ő Í đó ü ő ő Ł ó ó ö ű ő ĺ ű ó í ő ó
RészletesebbenĄ ő ő ü ő ő ó ő Í ő ő ü ő ú Ü ö ü í ó ź íí ź đ ő í ö É Í É É Í Á Í ó Á É Ü É É Ĺ Á É Á Á ő ź Í ü ő ő ö đ Ü ű í ő ł Á ö ý ű Í ú ő ź Ä í í đ ý ó É Ł Ú Ä í ő ź í ä í ý ó ź í ő ď ő ő í ź ý ú í ő íó ű í í ó
RészletesebbenSacred Heart Catholic School Unaccounted for Students Classes of
Sacred Heart Catholic School Unaccounted for Students Classes of 1991-2000 Dang Kim Loan K 1991 Denny Darby Christine 4-5 1991 Dias Fernando K 1991 Do Van Hong 1 1991 Glaze Lee Joseph 1 1991 Griffiths
RészletesebbenKÉMIA JAVÍTÁSI-ÉRTÉKELÉSI ÚTMUTATÓ
Kémia középszint 0622 ÉRETTSÉGI VIZSGA 2007. október 31. KÉMIA KÖZÉPSZINTŰ ÍRÁSBELI ÉRETTSÉGI VIZSGA JAVÍTÁSI-ÉRTÉKELÉSI ÚTMUTATÓ OKTATÁSI ÉS KULTURÁLIS MINISZTÉRIUM Az írásbeli feladatok értékelésének
RészletesebbenHANOI FOLYÓI. A Vörös folyó és a To Lich folyó problémái
HANOI FOLYÓI A Vörös folyó és a To Lich folyó problémái Giap Thi Minh Trang BME Építőművészeti Doktori Iskola 2014-2015 konzulens: Kerékgyártó Béla, témavezető: Major György DLA, 1 TARTALOMJEGYZÉK A folyók
Részletesebben3. változat. 2. Melyik megállapítás helyes: Az egyik gáz másikhoz viszonyított sűrűsége nem más,
3. változat z 1-től 16-ig terjedő feladatokban négy válaszlehetőség van, amelyek közül csak egy helyes. Válaszd ki a helyes választ és jelöld be a válaszlapon! 1. Jelöld meg az egyszerű anyagok számát
RészletesebbenELÖLJÁRÓBAN SZERETNÉNK MEGJEGYEZNI VALAMIT
Kedves Utazó! ELÖLJÁRÓBAN SZERETNÉNK MEGJEGYEZNI VALAMIT Ez az anyag alapvetően a vietnami egyéni programjainkról szól. De, nem csak ezekről. Egyéni útjaink során nagyon gyakran előkerül a több országot
Részletesebbenü ó ú ú ú ö ő ö ö ú ó ú ü ó ú ó ó Ü ó ó ö ó ó ő ő ó ö ó ö Ó ő ó ő í ő ő ú ó Ü ű ú ő ő ö ó í ü ű ö Ü ó ú ó ú ó ó ö ú ö ó ő ő ö Ü ő ű ö Ó ü í ű í í ó ü
ö ü ü ó ú ú ú ö ő ö ö ú ó ú ü ó ú ó ó Ü ó ó ö ó ó ő ő ó ö ó ö Ó ő ó ő í ő ő ú ó Ü ű ú ő ő ö ó í ü ű ö Ü ó ú ó ú ó ó ö ú ö ó ő ő ö Ü ő ű ö Ó ü í ű í í ó ü ő ó í Ú Ü ű Ü Ü ű Ü ű Ü ű Ü ű ű ö ő Ó ö ö ű í ó
Részletesebben2. változat. 6. Jelöld meg, hány párosítatlan elektronja van alapállapotban a 17-es rendszámú elemnek! A 1; Б 3; В 5; Г 7.
2. változat 1-től 16-ig terjedő feladatokban négy válaszlehetőség van, amelyek közül csak egy helyes. Válaszd ki a helyes választ és jelöld be a válaszlapon! 1. Melyik sor fejezi be helyesen az állítást:
Részletesebbenú ľ ľ ú ľ ľ ő ü ü ö ľő ő ľ ó ő ő ü ľ ő ú ö ő ő ő ő ő ö ó ź ő ľ ő ö ľ ę ő ó ľ ó ó ľ ó őö ľ ľ ő ę ź ú ő ő ó ľ ľ ľ ľ ö ń ő ő ź ľ ű ź ú ü ľ ę ó ő ę ľ ľ ö ľ ő ü ö ľ ö ú ľ ő ő ó ľ ü ę ő ű ľ ľ ő ő ľ ű ľ ú ó ľ
Részletesebbenľ é ü ú Ö é ü é ľ é ü ĺ ľ ĺ ö ĺ ó ő ó ü é é ő ü é ú ź é ü é ö ö ľ é ó ó ź í í ö é ő é é é í é é ü é ź ő é éľ é ó ó é ő ö ő ö ö í ő é é é é ę í ü é ő é ü ő ő ö é éľ é ó é ü ü ö ó ö ő ó í Ę é é é ó ó í ó
RészletesebbenThổ Nhĩ Kỳ Cơ sở thu mua hoặc sơ chế phụ phẩm động vật khác (như nguyên liệu chưa chế biến/chưa xử lý)
NƯỚC MỤC Thổ Nhĩ Kỳ Cơ sở thu mua hoặc sơ chế phụ phẩm động vật khác (như nguyên liệu chưa chế biến/chưa xử lý) Có hiệu lực từ ngày 05/10/2019 Ngày-tháng-năm công bố 05/10/2019 00076 TR-06-DT(w)-001 Pelenkoğlu
RészletesebbenA MAGYAR KÖZLÖNY MELLÉKLETE TARTALOM
A MAGYAR KÖZLÖNY MELLÉKLETE Budapest, 2006. szeptember 20. Megjelenik minden szerdán. IX. évfolyam, 2006/38. szám Ára: 315 Ft TARTALOM Álláspályázatok I. FÕRÉSZ: Személyi és szervezeti hírek A Borsod-Abaúj-Zemplén
RészletesebbenÜ ę í í Í ý í ö ý í ö ü í í ö ę ź ó ü í í í í í ę í Ü ź í í ť í ę ó ó đ ú đ đ Ü í ź í ü í ü ú ú ó ö ü ó í í Ü í ú ó ú ö ü ź ú ó í ź Ü ü Ü đ í ü ó ü ú
ü í ü ü Ü Ą ú ü ü í ń í ü ü ü ú ó ź ö ü ź ę ü Ü ö ü ź í ö ö ź Ĺ ü ö Ĺ ó ü ü í Á í Ĺ ą ü ó ö ü ó ü ü ö í ó ú ö ö đźů Ü Ĺ Ą ó í í ď đ ö ü ö í ó ó ó Ü ę í í Í ý í ö ý í ö ü í í ö ę ź ó ü í í í í í ę í Ü ź
Részletesebbenó ú ď ő ľ ľ ó ľ ő ľ ľ ö ľ ó ő ő ő ľ ľ ó ľó ő ľ ó ľ ľ ő Ĺ ő ó ó ö ź ö ő ö ő ó ó ö ö ő ő ö ź ö ź ź ö ö ľ ö ó ó ó ľ ľ ó ö ö ó ľ ź ő ó ę ź ľ ó ő ľ ő ő ú ü Í ľó ó ł ľ ó Í ű ó ľ ó ľ ź ó ę ó ó ő ź ö ó ľ ę ő ź
RészletesebbenKosztolányi Ádám jegyzetfüzetéből
Kosztolányi Ádám jegyzetfüzetéből 68 Emlékek között Karinthy Gáborról Kö ze leb bi kap cso lat ba ti zen há rom éves ko rom ba ke - rül tünk egy más sal. Álom vi lág ban élt, ami ta lán nem lett vol na
Részletesebbenő ő őí ľ ý ą í ľ Á Ó ď ť ź í óą ś ő ď ź ď í ľ đł Ąö Á ń ľ Đ ő
Ä ő ł Ť ő ö ľ Ĺ ďó í ő ď ő ó ö ź ú ú ö ő ő Á ö ü ľ ź ľ ľ ď ö ő ę Áť đ ő ő ő őí ľ ý ą í ľ Á Ó ď ť ź í óą ś ő ď ź ď í ľ đł Ąö Á ń ľ Đ ő í í őľ í ü í ľö í ü í ś ő ő ő ď í đ í óđ ő ľ ä í őđ Í Í ś ń ř ď ů ľ
RészletesebbenA MAGYAR KÖZTÁRSASÁG HIVATALOS LAPJA. Budapest, 2008. már ci us 17., hétfõ. 44. szám. Ára: 250, Ft
A MAGYAR KÖZTÁRSASÁG HIVATALOS LAPJA Budapest, 2008. már ci us 17., hétfõ 44. szám Ára: 250, Ft A MAGYAR KÖZTÁRSASÁG HIVATALOS LAPJA Budapest, 2008. már ci us 17., hétfõ 44. szám TARTALOMJEGYZÉK 2008:
Részletesebbenő ó ő ü ő ő ó Š ö Ő ü ý ú Ü ó ő ő ó ö ó đ ę ü ö Ű ü ü ź ű ú ű ö ó ő ü ő ę ó ő ý ú ý ó ö ö ö ú ü ú źů ő ő ű ó ó ű ú ő ó ő ő ń ú ź ź ő ö ź ő ü ó ő ö ő ę ö ö ő ő ő ö ö ö ú ę đ ő ő ó ú ú ó ó ő ő ő ó ő ź ő
Részletesebbenź ü ó ź Đ Ö Ĺ ľ ő ź ó ľ ź ń ó ź ľ ö ű ő ó ę í í ď ú ó ľ ź ö ó ľ ł ľ í ö ü ő Í üö ő ő ő ö ę ľő ľ ľ ő ö ő ę ź í ö ľ ó ó ő í ú ľ í ľ ę ü ö ő ź ť đ ó í ó
ő ľ ó ľ ő ľ ő ľ Í ő ľ ő ő É ę ľő ľľ ú Ĺ ü ő ő ľ ő í ó ľ Ü ü ľ ü ľ ľő ľľ ľ ľ ú ú ő ó ľ ő ö í í ú ń ó ő ü ö ďó ó ľ ľ ľ í ľľ Ĺ ő ť í ö ę ľĺ ő ľ ľ óľ ő ľ ö ľ ł ő ľó ó í ľ ó ő ü ó ľ ź ó ľ ľü ű í ľ ó ľ í ő ź
RészletesebbenMESEBÁL 3.A hõs kisegér Huszti Zoltán
MSBÁL. hõs kisegér Huszti Zoltán nek 12 Marsch lt egy - szerélt a kam - ra sar - ka mé - lyén, Laczó Zoltán Vince lt egy - szerélt egy órus ora hõs kis - e-gér. Hosz - szú far - ka volt és büsz - ke nagy
RészletesebbenKÉMIA ÍRÁSBELI ÉRETTSÉGI- FELVÉTELI FELADATOK 2001
1. oldal KÉMIA ÍRÁSBELI ÉRETTSÉGI- FELVÉTELI FELADATOK 2001 JAVÍTÁSI ÚTMUTATÓ Az írásbeli felvételi vizsgadolgozatra összesen 100 (dolgozat) pont adható, a javítási útmutató részletezése szerint. Minden
Részletesebbení ü ü ű ö ö ü ó ö ö ú ú ö ó ü í ó ó ó ü ó ü ö ö ú ó ö ö ű ö ö í í ű ó ó ö ö ö í í ö ó ó í ö ó ü ü ó ü ú ó ö ú ü ü ü ü ü ü ó ó ü ü í ó ö ö ó ü ó ó ó ö
ö ü ö Ö ű ö ö Ö ü ö ö ö ö ö Ö ö ü ü ü ö í ü ö ö ü ö ö ö Ö ö Í Ö ü ö ö ö ö Ö ö ö Ö Á ü ű Ü í ö ö ö ö ö ö í ü ű ö ü ú ü ü í ü ü ű ö ö ü ó ö ö ú ú ö ó ü í ó ó ó ü ó ü ö ö ú ó ö ö ű ö ö í í ű ó ó ö ö ö í í
Részletesebbenó á á ő ü á á ő ő á ő ő á á ó á á á á É Í á ü á á á á ű ő í ö É Í É É Ü É É ą É É É É Ő Í á á á á á á á á á ź á á á á á á ź ź ź á ő ü ő á á ő ü á ú á í ó í á á ź á í á ő ö ö ő ó á ő ź í ą ź á ö ö ö ó á
RészletesebbenVáros és folyó Hanoi és a Vörös folyó történemi felvázolása Giap Thi Minh Trang BME Építőművészeti Doktori Iskola Témavezető: Major György DLA 2015.
Város és folyó Hanoi és a Vörös folyó történemi felvázolása Giap Thi Minh Trang BME Építőművészeti Doktori Iskola Témavezető: Major György DLA 2015. január Különleges pillanat: egy fekete gólya és egy
RészletesebbenÉtrend-kiegészítık és evidenciák mégis mit szedjek?
Étrend-kiegészítık és evidenciák mégis mit szedjek? Dr. Lugasi Andrea Országos Élelmezés- és Táplálkozástudományi Intézet, Budapest Sport és Táplálkozás, 2009. november 11. Étrend-kiegészítı Mi az? Élelmiszer
RészletesebbenÉ Ő ü Ö ö ö ö ű ö ö ü ü ö ü ü Ö ü ö ö ö
É Ő ü Ö ö ö ö ű ö ö ü ü ö ü ü Ö ü ö ö ö ö ü ö Ö ü ö ö ö Ö ü ü ö Ó öü ö ö ü ö ö Ö ü ö ö ü ü ö ö ű ü ö ö ö ü ö ö ö ö ö ű ö ű ö ö ö ü ü ö ö ö É É ö É É ü ö ö Ú ü ü Ü ü ü ü Ö Ú ö ü Ü ü ö ö ö ű Ó ü ö ö Ó É
RészletesebbenÁ Á Ö Ö Ü É Ö É É Á Ú É É É É Á Á Ö Ö Ő
Á Á Ö Ö Ü É Ö É É Á Ú É É É É Á Á Ö Ö Ő Á Á Ú ű É Á É ű É ű Ü É Ú Ú Ó Ü Ó Ó Ó É Ü Ü ű É É Ö Á Ó Ú Á ű ű Á ű ű É ű Ú Á É É É Ü Ó É É ű ű É Ő Á Á ű Ü ű Ü ű ű Á ű Á Á ű ű ű Ü Ü Á ű É Á ű ű É ű Ó ű Ü ű ű Ú
RészletesebbenÉ Ö É É Ú ü É Ü É ü Ü ü
É Ö É É Ú ü É Ü É ü Ü ü ü É ü ü ü ü Ü ü Ü Ü ü Ü ü ü ü ü ü ű ű ü ü ű ü ü ü ü ü ü Ü ü ű Ö ü ü Ö ű ü Ö ü ü ü Ö ü ü Ö ü ü Ö ü Öü Ú Ö ü ü Ö Ö ű ü ü ű ü ü Ö ü É ü ü ü É ű ü ü ü ü ü Ö ü ű ü Ö ü ü Ö ű ű ü ü ü
Részletesebben(3) (3) (3) (3) (2) (2) (2) (2) (4) (2) (2) (3) (4) (3) (4) (2) (3) (2) (2) (2)
TAKÁCS CSABA KÉMIA EMLÉKVERSENY, IX. osztály, II. forduló - megoldás 2009 / 2010 es tanév, XV. évfolyam 1. a) Albertus, Magnus; német polihisztor (1250-ben) (0,5 p) b) Brandt, Georg; svéd kémikus (1735-ben)
RészletesebbenÜ Á Ü Ó Ö Á ő ö ü ü ő ö Ö ő ő ő ö ő Á ö ö ő ö ő ö ö ü Ö ö Á ű ö ö ő
Ü Á Ü Ó Ö Á ő ö ü ü ő ö Ö ő ő ő ö ő Á ö ö ő ö ő ö ö ü Ö ö Á ű ö ö ő Ú Ú Ú Ü ö ö Ü Ü Ö Ó Á ü ü ö ő Ü Á Á Á ö ö ö ü ü Á ö Á Ü Ó Á Ó Á Ü ü ü Ó Á Ü Á ü ü ö ö Ó Ú ü ü ő ü ő ü ő ű ü ü ü ű ű ű ű ő ü ő Ü ö ű
Részletesebbenő í ź ó ö ę ő ő ó ü ő ő ő í ő ź ű í ę ę ź đ ó ő í í ö ź ó ő ő ő í ő ő ő ö ő ü ü ő ó ň í í đ í Ę ő ó ó ő ő ő ę ő ź í í ú ő í ó í äí ź ź í Ĺ ó í ď ó í ő
ő ł ö ö ő ó ó ö ő ő ü ó Í Ĺ ő ő ń í ő í öí í ö ő ó ó Í ő ź ö đ ő źę Ĺ ő ő ó ó ö í ű ő ź ő ź Á ő ö ö ö ő ö ö ď í ő ő ő ö í ő ď ő ö ő ę ő í ő í ü ó ó í ö ö ő ő ő ę đ Í í í ő í ő ő ö í ę ő ö í í ö ő ö ő ď
Részletesebbenő ó ő ü ó ü É ŕ ü ó ó ő đ ő ęł ń ő ő ó ę ő ő ő ü ö ú ź ő ö ó ü ö ő Í ű ű ö ö ű ö ó ó ö Á ó ó ö đ đ ő ź ź ź ő ó ő ó ú ő ź ó Ö ö ę ś Í ź ź ő ó ő ő ź ő Í źů ü ő ó ő ö ő ö őí ź ź ö ő łł ź ő ů ź ő ö ö ź ź ź
Részletesebbenľ ü ú ľ Ö ő ü ľ ö ö ö ó ő ü ü ę ę Á ó ľ ľ ó ó ő ó ü í ť ó ó ő ö ö ü Í ő ľ ö ó ü ő ő ó ü ő ź ľ ö ő ő ú í ü ő ő ő ó ő ľ ú í ó ó ź ő ú ő ő ó ę ő ľ ťő í ľ ő ő ő ü ü ő ú í ö ö ú ó ő ü ó ń ú í ľ ö ő Í ő ö ľ
Részletesebbenľ ú ő ö ü ö ľü ő ľ ő ö ü ú ö ľ í ü ú í ö ľĺ ő ű ľ ö ü ľü ę đí ą ó ő ő ü ú í ľ í í ý đ ę öľ ü í ú í ó í ő ó í ő ő ö ö ú í í ö ö ľü ú í í ľ ľ Ü Ü í í ľ
ő ü ü ľ ő ü Ü Ü ľ ů ľ ü ľ ü íľ ő ő ű ü ő í ľ ľ ü ę ľ ü ľ ü ó ő ö ľü ő ź ő ő ő ö ľ ę ľ ľü ľ ź í ö ľ ő ö í ő ź ö ö ü ź ź ť ő í ľ ó ó ó í ó ő ö ő ü ą ą ó ó ľ ó ó ó í ö í ö ü ó í ó ü ó í ú í ó ő ü ó ő ü ú
Részletesebbení é ü í Í é í é ö ö í é é é ö é é é í ö é ö é é é ö ü í Ó é í í ö ö ü é í é ü í ö é é é í é ö é é é í é é é Ő Ó Ő í Ó é í í ö ö ü é í é ö ö í ú é ü ö
ö é Ö é ü ű é í í ó ö é Ö é ü ö Ó ó ó ö ö ó í é ű ö é é é í ó ó ö ö ó í é ö é é é ö é ű í í í ö é Ö ö ü é ú í é ú í ö ü é í í ö é Ö é ü ö í ü é ü é é ú í í ö ü é í í é ö é Ö é ü ö í ü é ű é í í í í ö ü
RészletesebbenÉ ú ö ö ü ü ö ö ö ü ö ö ö ü ü ü ü
É ü ü É ú ö ö ü ü ö ö ö ü ö ö ö ü ü ü ü ö ö É ü É ü ü ú ü ö ö ö ö ö ö ö ö ö ú ö ö ü ú ö ö ö ü ö ú ö ö ö É É É ü ü ü ö ö ü ü ö ö ö ü ú ü ö ö ű ö ö ú ú ö ö ö É ü É ö ö ú ö ö ö ö ü ö ö ö ü Ö ö É É É ö ö ö
Részletesebbenó ľ Ö ü ľ ę ľ ľ Á ú ű ó ü í ľ ď É Í ľ ľ É Á Ü Á É ľ ą É Í ľ Á Á É Ü Éľ ľ ľ ł ľ É í Á ü í Í ź ę Ü ö ľ ú í ú ó ú ę ö ó ű ó í í ű ź ó ź ó ö ö đ ó ń ľ í ľ ľ ó ó ű ö í ę đ ú ö ó ü í ü ľ í ö ű ö đ ľ ľ ü í í
RészletesebbenÖ ú ľ í í ö í ć öľű Í ü ő ł ľ í ę ö ő ő ú ľ ö ú ő í ľ í ť ő ö Í í í ö ö ö í Á ö ö ő ő ő ä ü ő ú í Á í ű ő í ő ľ í ú í öľ ő Ö ľ ü ö ő í ú ú í Í ľ ľ ő ľ
ö öľ ö ő É ö ö ę ö ľ ľ Ő Ĺ ľ ő ő ľ í ľ í ő Ö Á ľ ű ö ő ű ö ö Ä ő ľ ľ ő ű ö ő ő ś Á Á ľ Á ľ ö ľ ö ö í ő ö ő ö ő ł ł Ö ú ľ í í ö í ć öľű Í ü ő ł ľ í ę ö ő ő ú ľ ö ú ő í ľ í ť ő ö Í í í ö ö ö í Á ö ö ő ő
RészletesebbenGyakorló feladatok. Egyenletrendezés az oxidációs számok segítségével
Gyakorló feladatok Egyenletrendezés az oxidációs számok segítségével 1. Határozzuk meg az alábbi anyagokban a nitrogén oxidációs számát! a/ NH 3 b/ NO c/ N 2 d/ NO 2 e/ NH 4 f/ N 2O 3 g/ N 2O 4 h/ HNO
Részletesebbenú ľ ú ź Ż ľ ľ ľ Í Ó ú ľ Ö ő óľ ľ ő ľ í ó ű ő ĺő ľ í ő ó ä ő ó ő ó ĺ ó ľ ź ľ ő ő ľ ő ő ő ó ő ľ ő ľ í í ő ľ Źő í ó ł Í ő ú Í ĺ ĺ ó ź ó ó ó ľ ó í ľ ľ ĺ ł Đ ő ľ ĺ ľ ő ő í Ö í ő ĺź Ü Ü ó ń ý ĺ ľ í ľ ó ő ĺí
Részletesebbenľ Ô ö ő ľ ů ľ ö ő ő ź ő ź đ ő ź ľ ú ű ö ö ö ö ő ź ń ź ö ő ü đ ő ő ľ ő ő ľ ő ő ő ź ź ő ľ ő ľ ę Ĺ đ ő ő ő ü ź ú ö ü ő ľ ő ű ő ź ü ú đ ő ź ő ú ő ő ű ö ľ
ľ ő ľ ü ő ő ő ü ő ľ ő ź ź ű Ę É É Ü É ü Ü É Ü É ą Ą É É É ď ą ľó Ó ü ź ő ő ľ ő ü ö ő ő ľ ź ő ö ő ź ľö źń ő ő ő ö ľ ő ő ľĺ ľ ľ Ô ö ő ľ ů ľ ö ő ő ź ő ź đ ő ź ľ ú ű ö ö ö ö ő ź ń ź ö ő ü đ ő ő ľ ő ő ľ ő ő
Részletesebben2 képzıdése. értelmezze Reakciók tanult nemfémekkel
Emelt szint: Az s mezı fémei 1. Az alkálifémek és alkáliföldfémek összehasonlító jellemzése (anyagszerkezet, kémiaiés fizikai jellemzık, elıfordulás, elıállítás, élettani hatás). Használja a periódusos
Részletesebbenő ö ń ĺ ú ő ú ĺ Ż ó ú ő ł ĺ ű ó ť ź ö ó ő í ő ú í ú í ííé í ó łź ú ó ö ő ú ú ó ő ő ó ó ő ő ó ú ö ó ő í ő ú í ó Éł Ü í ö ű ö ő ö ó í ú ő ó ó ĺ ú źú í í ü í ö ĺ ó Í ú ú ő ő í í ő ő ő ź ő ó ű ö ő ö ü ű ó
RészletesebbenA MAGYAR KÖZLÖNY MELLÉKLETE T A R T A L O M
A MAGYAR KÖZLÖNY MELLÉKLETE Budapest, 2006. október 4. Meg je le nik minden szerdán. IX. évfolyam, 2006/40. szám Ára: 315 Ft T A R T A L O M Álláspályázatok I. FÕRÉSZ: Személyi és szer ve ze ti hírek Apc
RészletesebbenÁltalános iskola (7-8. évfolyam)
Általános iskola (7-8. évfolyam) TÉMAKÖR / Vizsgálat megnevezése Vizsgálat sorszáma Jelleg (T=tanulói; D=demonstrációs; Tg=Tehetséggondozó) ANYAG, KÖLCSÖNHATÁS, ENERGIA, INFORMÁCIÓ Ismerkedés a laboratóriumi
Részletesebbenő ü ó ľ ő ľ Ü Ő ľ ü ü ľ ľ ľ ő ź ő Ĺ ę ö ö ľ ľ ő ó ľ ľ ö Ĺ źýź ü ź ő ö ö ü ő ő ó ö ü źů ü ő ö ö ö ü ů ö ö ö Ĺ ő ü ö ö ü ů ź ó ý ű ö ę ő Ö ź ű ü ü ő ý ę ő ü ó ę ó ó ö ü ö ó ę ę Ü ö ü ź ü ń ľ ö ő ű ö ü ó
Részletesebbenł ő ü ő ő ő ü ő ö Ę ü ö ę ť ę É Í É É Ü Ü Á É Í Ü É ą É Á É É ÉÁ Ü É Ü É É ł Á É ą Á ź Í źę ü ź ý ő ę ő ő ő ö ő ő ö ő ü ú ő ő ő ź ö ö ö ö ő ö ö ź ü ö ő ö ö ö ú ĚÍ Ę ä Í ł ő Ĺ ö ő ú ö ő ő ő ő ö ö ń ő ü
RészletesebbenA MAGYAR KÖZLÖNY MELLÉKLETE T A R T A L O M
A MAGYAR KÖZLÖNY MELLÉKLETE Budapest, 2006. március 8. Meg je le nik minden szerdán. IX. évfolyam, 2006/10. szám Ára: 345 Ft T A R T A L O M I. FÕRÉSZ: Személyi és szer ve ze ti hírek Sze mély ügyi hírek...
RészletesebbenÚ Ö ö ľ ľ ć ľ ľ ú ľ Ö ľ Ĺ ľ ö ľ ľ ö ľ ę ľ ö ľ Í ö ľ ć ľ ú ľ ä Ź Ú Í ć Ö ľ ľ ľ ú Ď ľ ľ ö ć ö ľ ú Ĺ ö Ú ö ź ľ ú Í öľ ú Ú ő ľ ť ľ ť ť ě ú ť ľ ő ľ ŕ ľ ľ Ĺ Ú ö ö ö ö ő ľ ľ ö ľ ű ö ö ľ ő ľ Ö ľ Ĺ Í ľ Í ö ľ ľ
Részletesebbenő ü ö ő ü ö ő ő ó ó ö í ö ő ö ő ő ő ö ö ö ö ó ö ő ö ő Ö ü ö ó ö ú ó ő Ö í ö í ö ü ö ö ó ő ő ö ő ü ő ő í ő ü ö í ö ö ö ő ö ő ó ő í ú ö ő ő í ő ü ó ó ő
Ö Á ó ő ő ó Á Ö Ö Á Á Ő ö Á ó ő ü ö ő ü ö ő ő ó ó ö í ö ő ö ő ő ő ö ö ö ö ó ö ő ö ő Ö ü ö ó ö ú ó ő Ö í ö í ö ü ö ö ó ő ő ö ő ü ő ő í ő ü ö í ö ö ö ő ö ő ó ő í ú ö ő ő í ő ü ó ó ő í ü ö ö ő ő ö ő ü ő ő
Részletesebbencsak csak4 csak3 csak1 sak csak2 NYERŐÁR
mn W FM K F v n d m n d K v d 3 p d 3p 0 d 0 0 0 ó vn g 0 p mb B x M hnő po pő 3 0 3 30 CLgnd 0 Mpo á E gán po á v p g őn gbó M 8 m 08 Nop nú ó K ú ó ú á mn nop n m o C pá bnph ó ü önbö ő m bn 8 0 P dá
Részletesebbenű ö ő ó ő ő ű ö ő ü ó ö ő ő ő ó ő ő Á ó ő ő ó ó ő ú ő ő ó ó ó ő ö ő ó ó ó ö ö ö
Ü Í Ó ó ő ó ő ő ő ü ö ő ő ő öü ő ó ű ö ő ó ő ő ű ö ő ü ó ö ő ő ő ó ő ő Á ó ő ő ó ó ő ú ő ő ó ó ó ő ö ő ó ó ó ö ö ö ő ó ő ü ó ü ő ö ö ú ö ő ö ö ú ö ü ü ő ó ü ü ő ü ó ö ö ó ó ö ő ö ö ó ö ó ó ó ó ö ő ö ü
Részletesebbenú ź ő í ü ź ü ź ź í ź ü ö ú ę í ő ź ź ö ő ő í ę ú ő É ů ę í ő í ý ú í ä ő í í í ű ő ö ü źű ő ź ú ő ü í Ĺ í í í ő í ő ę ő ő í ú ő ü ź ę ę ő ő ý ö ź ü í
ő ü ő ę đ ü ý í ő ő ő ö ü ý ü ů í ő ő í ę ý í ü ö Í ü ź ő ö ő ö ü ö ý í í Ĺ ź ű ú ý ý ő ý ő ö ú ý ú í ö ú í í ő ý ź ö ö ö ö ę ü ý í ź ő ő ü ý ő ź íí í í ö ö ý ý ő ź ö ú ý ú ý ő đ ö ő ő ő ę ő ű đí ő í ő
Részletesebbenľ ü í í ö ő ő ö Ü Ü í ü ü ő ľ ő ľ Ĺ ľ ę ú ö ľü ö ü ö Ĺ í í í ö ý Á ú í ú í ö ü í í í í ä ľ ú ő ö ö ő ü í ű ö ö ö í ő ľ ő ľ ő ü ű ö ö ľ ú í í í ö í ő ö
ő ľ ľü Í ľ ľ ľ ęô ő ü Ü Ü ľ ľ ľ ľ ö ľü ľ íľ ő ľ ő Ĺ ő í ü ő ö í ü ö ľ ń ú ő ő ü ö ü ę Á Ĺ Ú ő ü í ü Ĺ ő ę ő ľ ö ü Ĺ ű ö ä ö ö ü ü ľ Á ę ľ ő Ĺ ű ö ü ö í ö ęľ ę í ü ť ę ť ö ľü ľ ő í ä ő í đě Ü Ü ý ö ü ö
RészletesebbenAdatgyőjtés, mérési alapok, a környezetgazdálkodás fontosabb mőszerei
GazdálkodásimodulGazdaságtudományismeretekI.Közgazdaságtan KÖRNYEZETGAZDÁLKODÁSIMÉRNÖKIMScTERMÉSZETVÉDELMIMÉRNÖKIMSc Tudományos kutatásmódszertani, elemzési és közlési ismeretek modul Adatgyőjtés, mérési
Részletesebbenľ ő ľü ő ő ü ľ ü ö ő ł ő ü ü ő Á É Á Ú É Ü É ő ú ő ő ľ ő üľ ľ ľ ő ő ľ Á Á É Á Ú Ó É Ü É Á Á ő Ĺ ź ľ ő ľ ő ľ ü ő ő ľ ő ő ľ ő Í ő ő ő ú ľ ő ľ É Í É ő ő ľ ö ő ő ő ľ ľ ő ľ ő ľ ü ö ú ŕ ő ľ ľ ő ő ľ ő ő ľ ő ő
Részletesebben